Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân tỉnh Đồng Nai thi đua lập thành tích chào mừng Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 - 2030!

Lĩnh vưc y tế (Bảo trợ xã hội)

Thứ tư - 27/08/2025 17:26
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  
 
STT Mã TTHC Tên TTHC QĐ Công bố Đối tượng
1 1.014027.H19 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội 2448/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
2 1.014028.H19 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội 2448/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
3 1.013822.H19 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
4 1.013821.H19 Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
5 2.000355.000.00.00.H19 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 2256/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
6 1.001653.000.00.00.H19 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
7 1.001699.000.00.00.H19 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
8 1.001731.000.00.00.H19 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
9 1.001776.000.00.00.H19 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
10 2.000477.000.00.00.H19 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
11 2.000282.000.00.00.H19 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
12 2.000286.000.00.00.H19 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội 2256/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
13 2.000291.000.00.00.H19 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
14 1.001753.000.00.00.H19 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
15 1.000489.000.00.00.H19 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài
16 1.000506.000.00.00.H19 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài
17 2.000602.000.00.00.H19 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
18 2.000744.000.00.00.H19 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
19 2.000751.000.00.00.H19 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
20 2.002127.000.00.00.H19 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
21 2.000335.000.00.00.H19 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
22 2.000343.000.00.00.H19 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
23 1.000674.000.00.00.H19 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
24 1.000684.000.00.00.H19 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp 992/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
25 2.000294.000.00.00.H19 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế 992/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
26 2.000298.000.00.00.H19 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế 992/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
27 1.000669.000.00.00.H19 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế 1119/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
28 2.000777.000.00.00.H19 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc 992/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
29 1.001739.000.00.00.H19 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
30 1.001758.000.00.00.H19 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 992/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
31 1.001310.000.00.00.H19 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em 961/QĐ-UBND Công dân Việt Nam
         
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây