STT | Mã TTHC | Tên TTHC | QĐ Công bố | Đối tượng |
1 | 1.014027.H19 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | 2448/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
2 | 1.014028.H19 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội | 2448/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
3 | 1.013822.H19 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã |
4 | 1.013821.H19 | Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã |
5 | 2.000355.000.00.00.H19 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2256/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
6 | 1.001653.000.00.00.H19 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
7 | 1.001699.000.00.00.H19 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
8 | 1.001731.000.00.00.H19 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
9 | 1.001776.000.00.00.H19 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
10 | 2.000477.000.00.00.H19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
11 | 2.000282.000.00.00.H19 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
12 | 2.000286.000.00.00.H19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | 2256/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
13 | 2.000291.000.00.00.H19 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
14 | 1.001753.000.00.00.H19 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
15 | 1.000489.000.00.00.H19 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài |
16 | 1.000506.000.00.00.H19 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài |
17 | 2.000602.000.00.00.H19 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
18 | 2.000744.000.00.00.H19 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
19 | 2.000751.000.00.00.H19 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
20 | 2.002127.000.00.00.H19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
21 | 2.000335.000.00.00.H19 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
22 | 2.000343.000.00.00.H19 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
23 | 1.000674.000.00.00.H19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
24 | 1.000684.000.00.00.H19 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp | 992/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
25 | 2.000294.000.00.00.H19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế | 992/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
26 | 2.000298.000.00.00.H19 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế | 992/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
27 | 1.000669.000.00.00.H19 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế | 1119/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
28 | 2.000777.000.00.00.H19 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 992/QĐ-UBND | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
29 | 1.001739.000.00.00.H19 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
30 | 1.001758.000.00.00.H19 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 992/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
31 | 1.001310.000.00.00.H19 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 961/QĐ-UBND | Công dân Việt Nam |
Tác giả: UBND phường Bình Long
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập